Furture Tense ( Thì tương lai )

Furture Tense :

 – The simple Future Tense (tương lai đơn)

– The Near Future Tense ( tương lai gần)

– The Future Continuous Tense ( tương lai tiếp diễn )

– The Future Perfect Tense ( tương lai hoàn thành )

– The Future Perfect Continuous Tense ( tương lai hoàn thành tiếp diễn )

 

I) The simple Future Tense (tương lai đơn)

a) Cấu trúc ( Form)

  • Thể khẳng định:  S + Will/ shall + Vbare-inf  + O

Chủ ngữ  (I, We) + will/ shall .   Còn (You, He, She, I, They) + will

Ex: I will travel to Japan next summer. (Tôi sẽ đi du lịch đến Nhậ

t Bản vào mùa hè tới.)

She will start her new job on Monday. (Cô ấy sẽ bắt đầu công việc mới vào thứ Hai.)

They will attend the conference next month. (Họ sẽ tham dự hội nghị vào tháng sau

We will meet at the restaurant at 7 PM. (Chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà hàng lúc 7 giờ tối.)

He will study abroad for a year. (Anh ấy sẽ đi du học nước ngoài trong một năm.)

Lưu ý: Chúng ta có thể viết tắt will thành ‘ll (I will -> I’ll, she will -> she’ll,…)

  • Thể phủ định: S + will/ shall + not +  Vbare-inf + O.

Ex: I will not attend the party tomorrow. (Tôi sẽ không tham dự buổi tiệc ngày mai.)

They will not travel to Europe next year. (Họ sẽ không đi du lịch châu Âu vào năm tới.)

We will not go to the concert on Saturday. (Chúng tôi sẽ không đến buổi hòa nhạc vào thứ Bảy.)

The restaurant will not ope

n until 10 AM. (Nhà hàng sẽ không mở cửa cho đến khi 10 giờ sáng.)

Lưu ý: Có thể rút gọn will not = won’t . shall not = shan’t

  • Thể nghi vấn :   Will/ Shall + S + Vbare-inf   + O …?

Ex: Will you join us for the party on Friday? (Bạn có tham gia cùng chúng tôi trong buổi tiệc vào thứ Sáu không?)

Will she visit her parents this weekend? (Cô ấy có thăm bố mẹ vào cuối tuần này không?)

Will we go to the beach on Sunday? (Chúng

 ta có đi biển vào ngày Chủ Nhật không?)

Will you call me later? (Bạn có gọi điện cho tôi sau không?)

Will he take the job offer? (Anh ấy có nhận lời đề nghị công việc không?)

b) Cách dùng ( Usage )

  • Thì tương lai đơn thường diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.

Ex: He will come back next week.

We will/ shall need the money on the 15th.

  • Thì tương lai đơn được dùng diễn đạt ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.

Ex: I think Liverpool will win.

I’ll phone you tonight.

“You can have it for $50 ” “OK, I’ll buy it.”

  • Đưa ra một lời hứa, một lời đe dọa

Ex: I will call you tomorrow –> promise( lời hứa)

I promise I will write to my parents every day.

I will hit you if you do that again –> threat ( lời đe doạ)

  • Được sử dụng để đưa ra một lời đề nghị, yêu cầu hoặc 1 lời mời với người khác.

Ex:Will you sing a song with me? (Bạn sẽ hát 1 bài với tôi chứ?)

Will you pass me the pencil, please? (Bạn có thể chuyển bút chì cho tôi được không?)

c) Dấu hiệu nhận biết

  • Dấu hiệu 1: Có trạng từ chỉ thời gian
    • “In” + thời gian: in 3 minutes, in 2 weeks
    • Next day/ week/ month/ year: Ngày/ tuần/ tháng/ năm tiếp theo.
    • Soon: Lại
    • Tomorrow: Ngày mai
  • Dấu hiệu 2: Có những động từ thể hiện quan điểm
    • Think/ believe/ assume/ suppose: Nghĩ, tin rằng, cho rằng.
    • Promise: Hứa
    • Hope, expect: Hy vọng
  • Dấu hiệu 3: Có những trạng từ thể hiện quan điểm
    • Perhaps, probably, maybe: có lẽ
    • Supposedly: cho là, giả sử

II) The Near Future ( tương lai gần)

a) Cấu trúc ( Form)

  • Thể khẳng định:

Ex: I am going to go on a business trip at the weekend. (Tôi sẽ đi công tác cuối tuần này.)

I am going to study for the exam tomorrow. (Tôi sẽ học cho kỳ thi vào ngày mai.)

We are going to watch a movie tonight. (Chúng tôi sẽ xem một bộ phim tối nay.)

She is going to take a cooking class next week. (Cô ấy sẽ tham gia một khóa học nấu ăn vào tuần tới.)

They are watching the movie tonight. (Họ sẽ xem phim tối nay.)

  • Thể phủ định:  S + be + not + going to + V (bare-inf)

Ex: He isn’t going to the party tomorrow. (Anh ấy sẽ không đến buổi tiệc vào ngày mai.)

I’m not going to the gym later. (Tôi sẽ không đến phòng tập sau đó.)

I am not going to come home this weekend because of the final exam. (Tôi sẽ không về nhà vào cuối tuần này vì bài kiểm tra cuối kì.)

  • Thể nghi vấn : Be + S+ going to + V (bare-inf)?

         Wh-word + be + S + going to + Verb (bare-inf)?

Ex: Is he going to go for a picnic with his friends? (Có phải anh ấy sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè không?)

Are you going to the gym later? (Bạn có định đến phòng tập sau không?)

Is he coming to the party tomorrow? (Anh ấy có đến buổi tiệc ngày mai không?)

Where are you going to later? (Bạn sẽ đi đâu sau đó?)

When is he going  to the party tomorrow? (Anh ấy sẽ đến buổi tiệc vào ngày mai lúc nào?)

How is she going to go to school? (Cô ấy sẽ đến trường bằng cách nào?)

b) Cách dùng ( Usage)

Be going tothì hiện tại tiếp diễn (present continuous) được dùng để diễn tả một hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới (thường thường trong câu không có cụm từ thời gian)

Ex: My father is retiring.

Where are you going to spend your holidays?

  • Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.

Ex: I am going to go on a vacation in Quy Nhon next week. (Tôi sẽ đi nghỉ dưỡng ở Quy Nhơn vào tuần sau.)

  •  Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.

Ex: Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.)

  • Kể về một dự định có trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được. Khi đó to be sẽ được chia ở thì quá khứ.

Ex: We were going to visit Da Lat by airplane but then we decided to go to Da Nang by train.(Chúng tôi định sẽ đi du lịch Đà Lạt bằng máy bay nhưng rồi chúng tôi lại quyết định đi Đà Nẵng bằng tàu hỏa.

c) Dấu hiệu :

Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần là các trạng từ chỉ thời gian giống như dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn, nhưng ngoài ra nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.

  • in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • Next day: ngày hôm tới
  • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

*** The  different between simple Future Tense and Near Future tense .

  • Tương lai gần: To be going to + V diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai và được lên kế hoạch từ trước đó. ( dự đoán dựa trên quan sát, có thông tin cụ thể và dấu hiệu rõ ràng.)
  • Tương lai đơn: Will diễn tả hành động xảy ra ở tương lai nhưng chưa chắc chắn, thường được quyết định ngay thời điểm nói.  ( diễn tả các dự đoán dựa vào ý nghĩ chủ quan của người nói.)

Ex: The sun is shining, it’s going to be sunny today. (Mặt trời đang chói nắng kìa, hôm nay sẽ là một ngày nắng.)

She’ll be a beautiful girl when she grows up. (Cô bé sẽ là một cô gái xinh đẹp khi lớn lên.)

III) The Future Continuous Tense ( tương lai tiếp diễn )

a) Cấu trúc ( Form) 

  • Thể khẳng định : S + will + be + V-ing + O .

Ex: I will be staying in Quy Nhon city at 7p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở thành phố Quy Nhon  lúc 7 giờ chiều mai).

 I will be meeting my friends at 8pm tomorrow (Tôi sẽ đang thăm bạn bè của mình lúc 8 giờ tối ngày mai).

I will be studying for the exam tomorrow afternoon. (Tôi sẽ đang học cho kỳ thi vào buổi chiều ngày mai.)

They will be traveling to Europe this summer. (Họ sẽ đang du lịch đến châu Âu vào mùa hè này.)

  • Thể phủ định : S+ + will + not + be + V-ing + O .

Ex: They won’t be playing soccer this weekend. (Cuối tuần này họ sẽ không đang chơi bóng đá.)

 I won’t be cooking at home at 10 o’clock tomorrow because I have to meet a client. (Tôi sẽ không đang nấu cơm ở nhà lúc 10 giờ ngày mai bởi vì tôi phải đi gặp khách hàng.)

They won’t be traveling abroad next month. (Họ sẽ không đang du lịch nước ngoài vào tháng sau.)

We won’t be baking cookies tomorrow. (Ngày mai chúng ta sẽ không đang nướng bánh cookie.)

  • Thể nghi vấn :   Will + S + be + V-ing?

Wh-question + will + S + be + V-ing?

Ex: Will you be joining our team next Monday? (Bạn sẽ đang tham gia vào nhóm của bọn mình vào thứ hai tuần tới chứ?)

Will she be practicing the piano this evening? (Cô ấy sẽ đang tập chơi piano vào buổi tối nay à?)

Will she be attending the conference next week? (Cô ấy sẽ đang tham dự cuộc hội nghị vào tuần tới à?)

Will she be meeting her friend for lunch tomorrow? (Cô ấy sẽ đang gặp bạn của mình để ăn trưa ngày mai à?)

Why will you be studying for the test tomorrow? (Tại sao bạn sẽ đang học cho bài kiểm tra vào ngày mai?)

How long will we be working on the presentation tomorrow? (Chúng tôi sẽ đang làm việc trên bài thuyết trình bao lâu vào ngày mai?)

When will he be working on a new project next month? (Anh ấy sẽ đang làm việc trên một dự án mới vào tháng tới lúc nào?)

b) Cách dùng ( Usage) 

  • Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một khoảng thời gian ở tương

Ex: Andrew can’t go to the party. He’ll be working all day tomorrow.

  • Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai

Ex: He will be doing research at this time tomorrow.

When you come today, I’ll be working at my desk.

She will be living in this house in May (next year).

  • Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.Ex: When I go to school tomorrow, my friends will be having breakfast. (Khi tôi đi học vào ngày mai, bạn của tôi sẽ đang ăn sáng.)
  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu, hoặc lịch trình trong tương lai.Ex: The meeting will be starting as the plan at 9 a.m tomorrow. (Buổi họp sẽ đang bắt đầu như kế hoạch vào 9 giờ sáng mai).
  • Kết hợp với still nhằm chỉ các hành động xảy ra ở hiện tại và được cho là sẽ tiếp diễn trong tương lai.Ex: Yesterday he stayed up late, for sure tomorrow he will be very tired (Hôm qua anh ấy thức khuya, chắc chắn ngày mai anh ấy sẽ rất mệt mỏi.)

c) Dấu hiệu 

  • At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai
  • At + giờ cụ thể + thời điểm xác định trong tương lai.
  • When + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn
  •  Trong câu có xuất hiện những từ như: in the future, next time, next week, next year, soon,…

Lưu ý : Không dùng các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) với các động từ chỉ nhận thức, tri giác (see, be, ..). Một số động từ không được dùng ở thì tiếp diễn và tương lai tiếp diễn. Bao gồm:

  • Brain work: know, think, understand, believe,….
  • Possession: Have, belong
  • State: Be, fit, suit, cost,…
  • Feelings: Hate, like, love, prefer, want, wish,…
  • Senses: Feeling, see, smell, touch, taste, hear,…

IV) The Future Perfect Tense ( tương lai hoàn thành )

a) Cấu trúc ( Form) 

  • Thể khẳng định : S + will + have + Vpp + O.

Ex: By the time you arrive, I will have finished cooking dinner. (Đến lúc bạn đến, tôi sẽ đã hoàn thành nấu bữa tối.)

She will have completed her project before the deadline. (Cô ấy sẽ đã hoàn thành dự án của mình trước thời hạn.)

They will have traveled to five different countries by the end of the year. (Họ sẽ đã đi du lịch đến năm quốc gia khác nhau trước cuối năm.)

He will have read that book by the time the movie adaptation is released. (Anh ấy sẽ đã đọc quyển sách đó trước khi bộ phim chuyển thể được phát hành.)

  • Thể phủ định : S + will + not + have + Vpp + O.

Ex: We will not have saved enough money to buy a new car by next month. (Chúng tôi sẽ không tiết kiệm đủ tiền để mua một chiếc xe mới vào tháng tới.)

The construction will not have been completed before the grand opening. (Công trình sẽ không hoàn thành trước ngày khai trương.)

By this time tomorrow, she will not have graduated from university. (Đến thời điểm này ngày mai, cô ấy sẽ chưa tốt nghiệp đại học.)

They will not have planted the garden by the time spring arrives. (Họ sẽ không trồng vườn vào lúc mùa xuân đến.)

  • Thể nghi vấn : Will + S + have + Vpp + O?

Ex: Will he have finished his report before the deadline? (Anh ấy sẽ đã hoàn thành báo cáo của mình trước thời hạn à?)

Will they have bought the tickets by the time the concert starts? (Họ sẽ đã mua vé trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu à?)

Will you have completed the online course by the end of the month? (Bạn sẽ đã hoàn thành khóa học trực tuyến trước cuối tháng à?)

Will she have received the package by the time she gets home? (Cô ấy sẽ đã nhận được gói hàng trước khi cô ấy về nhà à?)

b)  Cách dùng (Usage)

  • Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai. Cách dùng này thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian bắt đầu bằng by: by + mốc thời gian, by the time, by then, by that time

Ex: I’ll have finished my work by noon.

They’ll have built that house by July next year.

  • Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương

Ex: When you come back, I’ll have written this letter.

c) Dấu hiệu: by the end of month/week/year/…

V) The Future Perfect Continuous Tense ( tương lai hoàn thành tiếp diễn )

a) Cấu trúc ( Form) 

  • Thể khẳng định : S + will/shall + have + been + Ving + O.

Ex: By 10 PM tonight, I will have been studying for six hours straight. (Vào lúc 10 giờ tối nay, tôi sẽ đã đang học suốt sáu giờ.)

She will have been working at the company for five years by next month. (Cô ấy sẽ đã làm việc tại công ty trong năm năm tới tháng sau.)

They will have been traveling around Europe for two months by the end of the summer. (Họ sẽ đã đang du lịch khắp châu Âu trong hai tháng tới cuối mùa hè.)

By the time he arrives, I will have been waiting for over an hour. (Khi anh ấy đến, tôi sẽ đã đang đợi hơn một giờ.)

  • Thể phủ định : S + will/shall  + not + have + been + Ving + O.

We will not have been living in this city for a decade by the time we move out. (Chúng tôi sẽ không đã sống trong thành phố này một thập kỷ trước khi chúng tôi chuyển đi.)

By the end of the week, she will not have been practicing the piano every day. (Trước cuối tuần, cô ấy sẽ không đang tập chơi piano mỗi ngày.)

They will not have been renovating the old house for six months by the time it’s finished. (Họ sẽ không đang tu sửa căn nhà cũ trong sáu tháng tới khi hoàn thành.)

By the concert date, he will not have been rehearsing the songs with the band for weeks. (Trước ngày diễn hòa nhạc, anh ấy sẽ không đã đang tập luyện các bài hát với ban nhạc trong vài tuần.)

  • Thể nghi vấn : Will/shall + S + have + been + Ving + O?

Ex: Will you have been studying for six hours straight by 10 PM tonight? (Bạn sẽ đã đang học suốt sáu giờ tới khi đến 10 giờ tối nay à?)

Will she have been practicing the piano every day by the end of the week? (Cô ấy sẽ đã đang tập chơi piano mỗi ngày tới cuối tuần à?)

Will she have been studying medicine for eight years by the time she becomes a doctor? (Cô ấy sẽ đã đang học y khoa tám năm tới khi trở thành bác sĩ à?)

Will they have been saving up for their dream vacation for a long time by next summer? (Họ sẽ đã đang tiết kiệm cho kỳ nghỉ mơ ước của họ trong một thời gian dài tới mùa hè tới à?)

b) Cách dùng ( Usage) 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.

Ex: By November, we’ll have been living in this house for 10 years.

By March 15th, I’ll have been working for this company for 6 years.

Giống như thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường được dùng với các cụm từ trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng   by.

VI ) Future Tense – watch video

 

1- Chinh phục 4 thì tương lai trong vòng 6 phút thôi !!!!.

2-  Thì Tương lai đơn và tương lai tiếp diễn ( Bản tiếng anh)

** Coi phụ đề tiếng việt tại đây !

3- Thì Tương hoàn thành  và tương lai hoàn thành  tiếp diễn ( Bản tiếng anh)

** Coi phụ đề tiếng việt tại đây !

4- Sự khác biệt giữa GOING TO  và WILL ??

VII) EXERCISES

#1. She _______l call you later.

#2. They ______ be here on time.

#3. ______you help me with my homework?

#4. We ______ have a party this weekend.

#5. He ______ come to the meeting tomorrow.

#6. ______ they attend the conference?

#7. I ______forget to bring my umbrella.

#8. She ______ travel abroad this summer.

#9. ______ you be at the party tonight?

#10. They ______ probably arrive late due to traffic.

#11. He ______ start his new job next month.

#12. ______ it rain tomorrow?

#13. I ______ meet you at the restaurant at 7 PM.

#14. She ______ go to the cinema with us tonight.

#15. ______they join the sports club?

#16. She ______ leave for the airport.

#17. They ______ to go on vacation.

#18. ______you ______attend the meeting tomorrow?

#19. We ______ watch a movie.

#20. He ______ give a presentation.

#21. ______ she ______ cook dinner tonight?

#22. I ______ finish my work.

#23. They ______ move to a new house.

#24. She ______ start her new job.

#25. ______ you ______ visit your grandparents this weekend?

#26. He ______to take a trip around the world.

#27. ______ they______ have a party next Saturday?

#28. We ______ order some food.

#29. She ______toperform on stage.

#30. ______ he ______ participate in the competition?

#31. She ______ all day tomorrow.

#32. They ______ at the office next week.

#33. ______you be attending the conference this weekend?

#34. We ______ to the beach for our vacation.

#35. He ______ late tonight.

#36. ______ she be taking the bus to work tomorrow?

#37. I ______for my exams until midnight.

#38. They ______ basketball at the gym this afternoon.

#39. ______ you be working on the project this evening?

#40. She______ a presentation during the meeting.

#41. He ______TV tonight.

#42. ______they be attending the concert tomorrow?

#43. We ______a party at our house this Saturday.

#44. She ______ the piano tomorrow.

#45. ______ you be reading a book this weekend?

#46. She ______ her work by the time we arrive.

#47. They _____ dinner before the movie starts.

#48. ______you have completed the project by next week?

#49. We ______to five countries by the end of the year.

#50. He ______ the car before the mechanic arrives.

#51. ______she have graduated from university by next summer?

#52. I ______this book by tomorrow.

#53. They ______t the project before the deadline.

#54. ______you have learned how to swim by the end of the month?

#55. She ______ all the major museums in the city by the time she leaves.

#56. He ______ his assignment by tomorrow morning.

#57. ______ they have arrived at the airport by noon?

#58. We ______ dinner by the time you get home.

#59. She ______ reading the book before book club.

#60. ______ you have packed your bags by tomorrow?

#61. She______ for three hours by the time you arrive.

#62. They ______ here for very long before they move to a new office.

#63. ______ you have been waiting for a long time when the bus arrives?

#64. We ______ for a whole month by the time we return home.

#65. He ______ the guitar for a year before the concert.

#66. ______ she have been working on the project for a while by the time the deadline comes?

#67. I ______ for this test for two hours by the time the exam starts.

#68. They ______ on the problem for very long before they find a solution.

#69. ______ you have been practicing the piano for a while before the recital?

#70. She______ at the airport for an hour by the time her flight departs.

#71. He ______ for long before he starts to feel tired.

#72. ______ they have been working on the project for a few days when the client reviews it?

#73. We ______ the house for a week before the party.

#74. She ______ yoga for very long before she notices improvement.

#75. ______ you have been learning how to cook for a while before you host a dinner party?

#76. She _______l call you later.

#77. They ______ be here on time.

#78. ______you help me with my homework?

#79. We ______ have a party this weekend.

#80. He ______ come to the meeting tomorrow.

#81. ______ they attend the conference?

#82. I ______forget to bring my umbrella.

#83. She ______ travel abroad this summer.

#84. ______ you be at the party tonight?

#85. They ______ probably arrive late due to traffic.

#86. He ______ start his new job next month.

#87. ______ it rain tomorrow?

#88. I ______ meet you at the restaurant at 7 PM.

#89. She ______ go to the cinema with us tonight.

#90. ______they join the sports club?

#91. She ______ leave for the airport.

#92. They ______ to go on vacation.

#93. ______you ______attend the meeting tomorrow?

#94. We ______ watch a movie.

#95. He ______ give a presentation.

#96. ______ she ______ cook dinner tonight?

#97. I ______ finish my work.

#98. They ______ move to a new house.

#99. She ______ start her new job.

#100. ______ you ______ visit your grandparents this weekend?

#101. He ______to take a trip around the world.

#102. ______ they______ have a party next Saturday?

#103. We ______ order some food.

#104. She ______toperform on stage.

#105. ______ he ______ participate in the competition?

#106. She ______ all day tomorrow.

#107. They ______ at the office next week.

#108. ______you be attending the conference this weekend?

#109. We ______ to the beach for our vacation.

#110. He ______ late tonight.

#111. ______ she be taking the bus to work tomorrow?

#112. I ______for my exams until midnight.

#113. They ______ basketball at the gym this afternoon.

#114. ______ you be working on the project this evening?

#115. She______ a presentation during the meeting.

#116. He ______TV tonight.

#117. ______they be attending the concert tomorrow?

#118. We ______a party at our house this Saturday.

#119. She ______ the piano tomorrow.

#120. ______ you be reading a book this weekend?

#121. She ______ her work by the time we arrive.

#122. They _____ dinner before the movie starts.

#123. ______you have completed the project by next week?

#124. We ______to five countries by the end of the year.

#125. He ______ the car before the mechanic arrives.

#126. ______she have graduated from university by next summer?

#127. I ______this book by tomorrow.

#128. They ______t the project before the deadline.

#129. ______you have learned how to swim by the end of the month?

#130. She ______ all the major museums in the city by the time she leaves.

#131. He ______ his assignment by tomorrow morning.

#132. ______ they have arrived at the airport by noon?

#133. We ______ dinner by the time you get home.

#134. She ______ reading the book before book club.

#135. ______ you have packed your bags by tomorrow?

#136. She______ for three hours by the time you arrive.

#137. They ______ here for very long before they move to a new office.

#138. ______ you have been waiting for a long time when the bus arrives?

#139. We ______ for a whole month by the time we return home.

#140. He ______ the guitar for a year before the concert.

#141. ______ she have been working on the project for a while by the time the deadline comes?

#142. I ______ for this test for two hours by the time the exam starts.

#143. They ______ on the problem for very long before they find a solution.

#144. ______ you have been practicing the piano for a while before the recital?

#145. She______ at the airport for an hour by the time her flight departs.

#146. He ______ for long before he starts to feel tired.

#147. ______ they have been working on the project for a few days when the client reviews it?

#148. We ______ the house for a week before the party.

#149. She ______ yoga for very long before she notices improvement.

#150. ______ you have been learning how to cook for a while before you host a dinner party?

Finish

Results