Modal Verb Must

MODAL VERB MUST

MUST là một động từ khuyết thiếu và chỉ có hình thức hiện tại

1. MUST có nghĩa là “phải” diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc.

  • You must drive on the left in London.

2. MUST bao hàm một kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói

  • Are you going home at midnight? You must be mad! You have worked hard all day; you must be tired.

3.MUST NOT (MUSTN’T) diễn tả một lệnh cấm.

You mustn’t walk on the grass.

4. Khi muốn diễn tả thể phủ định của MUST với ý nghĩa “không cần thiết” người ta sử dụng NEED NOT (NEEDN’T).

  • Must I do it now? No, you needn’t. Tomorrow will be soon enough

5. CANNOT (CAN’T) được dùng làm phủ định của MUST khi MUST diễn tả ý nghĩa kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói như đã đề cập trong điểm 2 trên đây.

  • If he said that, he must be mistaken.
  • If he said that, he can’t be telling the truth.

6. MUST và HAVE TO

a) HAVE TO dùng thay cho MUST trong những hình thức mà MUST không có

• We shall have to hurry if we are going to catch the twelve o’clock train

b) HAVE TO không thể thay thế MUST khi MUST mang ý nghĩa kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói như đã đề cập trong điểm 2 trên đây. Người ta phải diễn tả bằng những cách khác

He must be mad. (I personally thought that he was mad)

c) MUSTHAVE TO đều có thể dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc (compulsion). Tuy nhiên MUST mang ýnghĩa sự cưỡng bách đến từ người nói trong khi HAVE TO mang ý nghĩa sự cưỡng bách đến từ hoàn cảnh bênngoài (external circumstances)

  • You must do what I tell you.
  •  Passengers must cross the line by the bridge. (Lệnh của Cục Đường Sắt)
  • Passengers have to cross the line by the bridge. (Vì không còn đường nào khác)

Exercise

Results

#1. He ________ be really hungry; he hasn't eaten all day.

#2. She ________ be joking; there's no other explanation.

#3. They ________ have finished their meal; the restaurant is closing.

#4. You ________ submit your application before the deadline.

#5. They ________ be the ones who found my lost keys.

#6. He ________ have forgotten his password again.

#7. We ________ clean up after the party.

#8. She ________ be very busy with her work.

#9. You ___ leave now if you want to.

#10. He ________ have been the one who called you.

#11. I ________ leave now if I want to catch the bus.

#12. You ________ wear a seatbelt for safety.

#13. We ________ follow the rules to maintain order.

#14. You ________ take care of your health as you grow older.

#15. He ________ be exhausted after running a marathon.

#16. ___ I use your phone?

#17. You ___ park your car over there.

#18. I ________ remember to buy some groceries on the way home.

#19. She ________ be at home by now.

#20. You ________ finish your homework before you can play.

#21. She ___ sing beautifully.

#22. ___ I borrow your pen for a moment?

#23. You ________ study hard to pass the exam.

#24. He ___ be here any minute now.

#25. I ___ help you with your homework.

#26. We ________ go to the dentist for a check-up.

#27. You ________ lock the door before leaving the house.

#28. I think I ___ go to the doctor.

#29. She ________ be at the library studying.

#30. You ________ attend the meeting this afternoon.

Finish