Modal Verbs Ought to -Dare -Need

 

MODAL VERBS OUGHT TO – DARE NEED

 

Động từ khuyết thiếu OUGHT TO

OUGHT TO là một động từ khuyết thiếu chỉ có thì Hiện tại (simple present). Nó có nghĩa là “nên”, gần giống với should, Trong hầu hết các trường hợp OUGHT TO có thể được thay thế bằng should.

  • They ought to (should) pay the money.
  • He ought to (should) be ashamed of himself.

1. OUGHT TO cũng dùng để diễn tả một sự gần đúng, rất có thể đứng (strong probability)

  • If Alice left home at 9:00, she ought to be here any minute now.

2. OUGHT TO có thể dùng trong tương lai với các từ xác định thời gian tương lai như tomorrow, next Tuesday… 2.

  • Our team ought to win the match tomorrow.

3. OUGHT NOT TO HAVE + past participle diễn tả một sự không tán đồng về một hành động đã làm trong quá khứ.

  • You ought not to have spent all that money on such a thing.

 

Động từ khuyết thiếu DARE

DARE có nghĩa là “dám, cả gan” có thể được xem như một động từ khuyết lẫn động từ thường. Khi là một động từ khuy thiếu, nó có đầy đủ đặc tính của loại động từ này

  •  Dare he go and speak to her? (động từ khuyết thiếu)
  • You daren’t climb that tree, dare you? (động từ khuyết thiếu)
  •  He doesn’t dare to answer my letter. (động từ thường)
  • She didn’tdare to say a word, did she? (động từ thường)

Thành ngữ I daresay có nghĩa là “có thể, có lẽ” đồng nghĩa với các từ perhaps, it is probable. Thành ngữ này thường không dùng với chủ từ nào khác ngoài ngôi thứ nhất.

He is not here yet, but I daresay he will come later.

 

Động từ khuyết thiếu NEED

Có hai động từ NEED một động từ thường và một động từ khuyết thiếu.  Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thủ Hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu. Nó có nghĩa là “cần phải”, tương tự như have  to. Vì thế n cũng được xem là một loại phủ định của must.

  • Need he work so hard? You needn’t go yet, need you?

Có một điều cần nhớ là động từ khuyết thiếu NEED không dùng ở thể xác định. Nó chỉ được dùng ở thể phủ định và ng vấn. Khi dùng ở thể xác định nó phải được dùng với một từ ngữ phủ định.

  • You needn’t see him, but I must.
  • I hardly need say how much I enjoyed the holiday.

 

Excercise

Results

#1. We ___ finish the project by Friday.

#2. He doesn't ___ to ask for help.

#3. You ___ study for the test.

#4. They ___ more time to complete the project.

#5. You ___ apologize for what you said.

#6. He wouldn't ___ to tell the truth.

#7. He didn't ___ to speak to the manager like that.

#8. ___ I go to the bathroom?

#9. ___ I bring a gift to the party?

#10. ___ you ask for permission to leave early?

#11. They ___ more training to improve.

#12. I don't ___ you to worry about it.

#13. She ___ a good night's sleep.

#14. You ___ see a doctor if you're feeling ill.

#15. She ___ some rest after a long day.

#16. She ___ a break from work.

#17. ___ I leave a tip for the waiter?

#18. ___ we tell them the truth?

#19. I wouldn't ___ to try that dangerous stunt.

#20. They ___ more information before deciding.

#21. I wouldn't ___ to take that risk.

#22. ___ you wear a coat?

#23. You ___ eat more vegetables.

#24. You ___ do your best in the exam.

#25. He doesn't ___ to confront his fears.

#26. ___ I ask a question?

#27. You ___ save money for your future.

#28. We ___ be on time for the meeting.

#29. ___ I call you later?

#30. You ___ forget your keys at home.

Finish