There is, There are, How much, How many, To have

  1. There is / There are: Đây là cấu trúc được sử dụng để chỉ sự tồn tại của một cái gì đó trong không gian hoặc thời gian. “There is” được sử dụng với danh từ số ít, còn “There are” được sử dụng với danh từ số nhiều.
    • There is a book on the table. (Có một quyển sách trên bàn.)
    • There are many students in the classroom. (Có nhiều học sinh trong lớp học.)

Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be:

      • many/much: nhiều
      • some: một vài
      • any: bất cứ, cái nào
      • many dùng với danh từ đếm được
      • much dùng với danh từ không đếm được
  1. How much: Được sử dụng để hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được (đơn vị không có số lượng cụ thể).
    • How much water is in the bottle? (Có bao nhiêu nước trong chai?)
    • How much time do you need to finish the project? (Bạn cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành dự án?)
  2. How many: Được sử dụng để hỏi về số lượng của một danh từ đếm được (đơn vị có số lượng cụ thể).
    • How many apples are there in the basket? (Có bao nhiêu quả táo trong rổ?)
    • How many people attended the meeting? (Bao nhiêu người tham dự cuộc họp?)
  3. To have: Đây là động từ có nghĩa sở hữu hoặc có. Nó được sử dụng để biểu thị việc sở hữu một thứ gì đó hoặc có một trạng thái cụ thể.
    • She has a cat. (Cô ấy có một con mèo.)
    • They have a big house. (Họ có một căn nhà lớn.)
    • He has to finish his homework. (Anh ấy phải hoàn thành bài tập về nhà.)

EXCERSICE

Results

#1. ______ five books on the shelf.

#2. ______ milk is in the fridge?

#3. ______ students are in your class?

#4. ______ a cat and a dog in the yard.

#5. ______ time do you need to finish the project?

#6. ______ chairs are in the living room?

#7. ______ a lot of people at the party.

#8. ______ money did you spend at the store?

#9. ______ siblings do you have?

#10. ______ a beautiful view from the window.

#11. ______ coffee do you usually drink in the morning?

#12. ______ a playground near our house.

#13. ______ books are on the shelf?

#14. ______ many people attended the event?

#15. ______ time do we have left to catch the train?

#16. ______ water is needed for this recipe?

#17. ______ a lot of cookies on the table.

#18. He ______ a cat named Whiskers.

Finish

 

Video for lesson : 

1-Ngữ pháp Tiếng Anh | There Is There Are

2- How much? How many? – English Grammar Lesson