Bài nghe mẫu – Listenning

Meet the Teachers

Pre-listening vocabulary:

  • Retired – (adj.) nghỉ hưu, không còn đi làm nữa.
  • Manager – (n.) người quản lý, người điều hành.
  • Tree cutting company – công ty cắt cây, công ty chuyên về công việc cắt tỉa cây cối.
  • Exciting – (adj.) thú vị, hứng thú, kích thích.
  • Dangerous – (adj.) nguy hiểm.
  • West coast – (n.) bờ biển phía tây, khu vực ven biển ở phía tây của một quốc gia hoặc lục địa.
  • Clothing store – cửa hàng quần áo.
  • Single – (adj.) độc thân, không kết hôn.
  • Glasgow – (n.) một thành phố ở Scotland, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
  • United Kingdom (UK) – Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, bao gồm Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland.
  • Nurse – (n.) y tá, người hộ sinh.
  • Teacher – (n.) giáo viên.
  • English teacher – giáo viên tiếng Anh.
  • Teach – (v.) dạy học.
  • Excuse me – (phrase) xin lỗi, xin hỏi, làm phiền một chút.

Pre-listening content:

The English listening passage above introduces a conversation between two people: Aimee and Todd. They share information about themselves, where they come from, their careers, families, and interests. Both Aimee and Todd are English teachers, and they talk about themselves and their families. Both are loyal to the teaching profession and show interest in teaching English. Let’s listen to the audio below to see what they say to each other,…

(Đoạn nghe tiếng Anh trên giới thiệu cuộc trò chuyện giữa hai người: Aimee và Todd. Họ chia sẻ thông tin về bản thân, nơi họ đến từ, nghề nghiệp, gia đình và sở thích.Cả Aimee và Todd đều là giáo viên tiếng Anh, và họ nói về bản thân và gia đình của mình. Cả hai đều trung thành với nghề giáo và thể hiện sự thích thú với việc dạy tiếng Anh.Hãy cùng nghe đoạn audio sau để xem họ nói gì với nhau nhé,..)

Audio:

(  Level A1)

(Do not view the questions until after you have listened to the audio file. Reading the questions first will not help you improve your English listening skills.- Không xem câu hỏi cho đến khi bạn đã nghe xong tệp âm thanh. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình.)

Script of audio:

**You should read the content of audio to help you study after going through the listening lesson. Do not view the conversation prior to listening to the audio, or prior to answering all the questions. — (Bạn nên đọc nội dung audio để hỗ trợ việc học sau khi trải qua bài nghe. Không xem cuộc trò chuyện trước khi nghe đoạn ghi âm hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.) **

Click here to view content of audio

Aimee: So Todd, where are you from?

Todd: I am from the U.S., I am from San Francisco. It’s on the west coast.

Aimee: And what do you do?

Todd: I’m an English teacher. Also, I create Elllo. I work on Elllo a lot.

Aimee: Okay. How old are you?

Todd: I am 47. Yeah. I am old.

Aimee: No. That’s not old. Who is your best friend?

Todd: My best friend is Don, he is a teacher too. He lives in America.

Aimee: And are you married?

Todd: No, I am not married. I am still single.

Aimee: Where is your mum from?

Todd: My mom is from California, she is from Los Angeles.

Aimee: And what does she do?

Todd: She is a manager, she works in a clothing store.

Aimee: Where is your dad from?

Todd: My dad is from San Francisco. He is not from Los Angeles, but he met my mother in Los Angeles.

Aimee: And what does he do?

Todd: He is also a manager, he works for a tree cutting company. They cut trees.

Aimee: Wow. That sounds exciting.

Todd: Yeah, cool job.

Aimee: Is it dangerous?

Todd: It is, a little dangerous. A little. And Aimee, what about you? Where are you from?

Aimee: I’m from Glasgow, on the west coast of Scotland in the United Kingdom.

Todd: Nice. And what do you do?

Aimee: I’m also a teacher.

Todd: Nice. What do you teach?

Aimee: I teach English.

Todd: Oh, me too.

Aimee: It’s fun, isn’t it?

Todd: It is. It is very fun. Excuse me, can I ask, how old are you?

Aimee: Of course, you can ask. I’m 34.

Todd: Okay. Very young. Very young. Where is your mom from?

Aimee: My mum is also from Glasgow.

Todd: Oh, nice. What does she do?

Aimee: Well, she’s retired now, but she was a nurse.

Todd: Oh nice. And is your dad from Glasgow?

Aimee: Yes, he is.

Todd: What does he do?

Aimee: He’s also retired, but he used to be a teacher.

Todd: Oh wow. Many teachers.

Aimee: Yes. Looks like it.

Todd: Well, thanks Aimee. Nice talking to you.

Aimee: You too, Todd.

Exercises for audio: 

**If you are uncertain about the answers to the questions, listen to the audio file again after having read the questions. After you have made all your selections, you may view the answers to see how you did.

At The Hotel

(Nếu bạn không chắc chắn về câu trả lời cho các câu hỏi, hãy nghe lại tệp âm thanh sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã thực hiện tất cả các lựa chọn của mình, bạn có thể xem câu trả lời để xem bạn đã làm như thế nào.) **

(Nhấn vào để xem nội dung bài tập)

Gapfill exercise: 

Match Correctly: 

Choose the correct answer:

Results

#1. How many people are coming to the party from Ashley's work?

#2. What are Daniel's brothers going to bring to the barbecue?

#3. Ashley's neighbors are going to bring _______ from their garden.

#4. What are they going to eat for dessert?

Finish

Grammar 

(Nhấn vào để xem nội dung )

Be Verbs (am, is, are) Simple Present

Point 1: The Be verb has three forms in the present tense – am, is, are.
( Động từ Be có ba dạng ở thì hiện tại – am, is, are.)
– I am a teacher.
– You are a student.
– He is a nice man.
– She is very smart.
Point 2: Use am and am not for the pronoun I.
(Sử dụng am và am not cho đại từ I.)
-I am American.
-I am not tired.
-I’m happy. (am = ‘m)
-I’m not sad. (am = ‘m)
Point 3: Use are and are not for the pronoun you.
(Sử dụng are và are not  cho đại từ bạn.)
-You are a student.
-You are not a teacher.
-You’re a nice person. (are = ‘re)
-You’re not late. (are not = ‘re not)
-You aren’t late. (are not = aren’t)
Point 4: Use is and is not for the pronoun she.
(Sử dụng is và is not cho đại từ she.)
-She is my friend.
-She is not my sister.
-She’s very smart. (is = ‘s)
-She’s not here. (is not = ‘s not)
-She isn’t here. (is not = isn’t)
Point 5: Use is and is not for the pronoun he.
(Sử dụng is và is not cho đại từ anh ấy.)
-He is my friend.
-He is not my brother.
-He’s very smart. (is = ‘s)
-He’s not here. (is not = ‘s not)
-He isn’t here. (is not = isn’t)
Point 6: Use is and is not for the pronoun it.
( Sử dụng is và is not cho đại từ nó.)
-It is cold today.
-It is not warm.
-It’s easy. (is = ‘s)
-It’s not hard (is not = ‘s not)
-It isn’t hard. (is not = isn’t)
Point 7: Use are and are not for the pronoun they.
(Sử dụng are và are not cho đại từ they.)
-They are my friends.
-They are not from here.
-They’re nice people.(are = ‘re)
-They’re not my shoes. (are not = ‘re not)
-They aren’t my shoes. (are not = aren’t)
Point 8: Use are and are not for the pronoun we.
( Sử dụng are và are not cho đại từ chúng tôi.
-We are here.
-We are not late.
-We’re good friends. (are = ‘re)
-We’re not busy. (are not = ‘re not)
-We aren’t busy. (are not = aren’t)

Next Listening Practice

At The Hotel
At The Hotel

 

 

 

 

 

 

 

 

 

One Comment