FAVORITE WEATHER- Luyện nghe tiếng anh qua hội thoại

FAVORITE WEATHER 

Pre-Listening Content

Teach Kids About Different Types of Weather

This lesson will let us listen to a conversation between two friends, talking about the current weather. They asked each other about the weather they liked, and the things they did in that weather. Let’s hear what they say to each other!

( Bài học này sẽ cho chúng ta nghe cuộc hội thoại giữa 2 người bạn,đang nói về thời tiết hiện tại. họ hỏi nhau về thời tiết mà họ thích, và những điều họ làm trong thời tiết đó. Hãy nghe xem họ nói gì với nhau nhé! )

Pre-Listening Vocabulary

Weather Images - Free Download on Freepik

Before listening, we need to note some new words, we will listen to the passage more easily:

  • Exhilarating (adj): Làm hứng thú, làm sôi động, kích động.
  • Embrace (v): Ôm, đón nhận, chấp nhận một cách nồng nhiệt.
  • Ambiance (n): Bầu không khí, không khí xung quanh, tâm trạng.
  • Retreat (n): Khu nghỉ dưỡng, nơi tránh xa, rút lui.
  • Lean towards (phrasal verb): Chệch về hướng, có khuynh hướng hoặc sở thích.
  • Magical (adj): Phép thuật, kỳ diệu, huyền bí.
  • Cozy (adj): Âm cúng, ấm cúng, thoải mái.
  • Exquisite (adj): Tuyệt vời, xuất sắc, tinh tế.
  • Forecast (n): Dự báo, thông tin dự báo thời tiết.
  • Engage in (phrasal verb): Tham gia vào, thực hiện một hoạt động nào đó.
  • Slope (n): Đường dốc, địa hình dốc.
  • Gliding (n): Trượt, di chuyển mượt mà, không gặp trở ngại.
  • Charm (n): Sức quyến rũ, sức hấp dẫn, vẻ duyên dáng.
  • Hot cocoa (n): Cà phê sô cô la nóng, đồ uống từ sô cô la và sữa nóng.
  • Getaway (n): Chuyến đi ngắn hạn, kỳ nghỉ ngắn.

Video

(Try to listen and understand the content of the conversation)

Audio

(File Audio for excercises. Do not view the questions until after you have listened to the audio file. Reading the questions first will not help you improve your English listening skills.- File nghe cho bài tập. Không xem câu hỏi cho đến khi bạn đã nghe xong tệp âm thanh. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình.)

Exercises for audio

**If you are uncertain about the answers to the questions, listen to the audio file again after having read the questions. After you have made all your selections, you may view the answers to see how you did.

(Nếu bạn không chắc chắn về câu trả lời cho các câu hỏi, hãy nghe lại tệp âm thanh sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã thực hiện tất cả các lựa chọn của mình, bạn có thể xem câu trả lời để xem bạn đã làm như thế nào.) **

 1) Fill in the blanks

2) Choose the correct answer

Next Listening Practice