NO PARKING – Luyen nghe tieng anh

NO PARKING

Pre-Listening Content

vạch khu vực cấm đỗ xe Tiếng Anh là gì

In this lesson, we will listen to the dialogue of two characters A and B. The conversation begins with A saying that parking at school is difficult. B agrees and asks A if he can find a parking space. A said that he walked around for a while, and found a place but encountered a big problem. Let’s listen to the conversation to know what the problem is!!

Bài học này, chúng ta sẽ nghe đoạn hội thoại của hai nhân vật A và B . Cuộc trò chuyện bắt đầu với A nói rằng việc đỗ xe ở trường thật khó khăn. B đồng tình và hỏi A có tìm được chỗ đỗ xe không. A cho biết rằng anh đã đi quanh trong một khoảng thời gian, và đã tìm được chỗ nhưng đã gặp một vấn đề lớn , hãy cùng nghe đoạn hội thoại để biết đó là vấn đề gì nhé !!

Pre-Listening Vocabulary

Questions and Answers about Parking | Blackstone Management

Before listening, we need to note some new words, we will listen to the passage more easily:

  • Parking (noun) – bãi đỗ xe
  • School (noun) – trường học
  • Impossible (adjective) – không thể
  • Drove (verb) – lái xe
  • Around (preposition) – quanh
  • Half an hour (noun phrase) – nửa tiếng
  • Spot (noun) – chỗ đỗ xe
  • Cut in (phrasal verb) – cắt ngang
  • Yell (verb) – hét lên
  • Rude (adjective) – thô lỗ

Audio

(Do not view the questions until after you have listened to the audio file. Reading the questions first will not help you improve your English listening skills.- Không xem câu hỏi cho đến khi bạn đã nghe xong tệp âm thanh. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình.)

Exercises for audio

**If you are uncertain about the answers to the questions, listen to the audio file again after having read the questions. After you have made all your selections, you may view the answers to see how you did.

(Nếu bạn không chắc chắn về câu trả lời cho các câu hỏi, hãy nghe lại tệp âm thanh sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã thực hiện tất cả các lựa chọn của mình, bạn có thể xem câu trả lời để xem bạn đã làm như thế nào.) **

1) Fill in the blanks

2) Choose the correct answer

Next Listening Practice