NUMERALS

NUMERALS (SỐ TỪ)

Số từ bao gồm 2 loại: số đếm và số thứ tự.

I.  Số đếm (cardinal numbers)

Số đếm là những chữ số dùng để đếm: one, two, three, seventy five, ninety one, a hundred, one hundred and forty six, a thousand,

Lưu ý:

Hundred, thousand, million,… không có hình thức số nhiều khi là số đếm.

Ex: five thousand books, three hundred cars Hundreds of: hàng trăm Thousands of: hàng ngàn

** Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)

– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)

2. Số điện thoại

– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)

3. Độ tuổi

– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)

4. Năm

– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

II.    Số thứ tự (ordinal numbers)

Số thứ tự dùng để chỉ các thứ tự như: first, second, third, fourth, fifth, eighteenth, forty fifth, a hundredth,… thirty-ninth,…

Lưu ý:

  • Cách đọc ngày tháng:

1st September, 1944: The first of September (September the first), nineteen forty four.

5th January, 1807: The fifth of January (January the fifth), eighteen hundred and seven.

•  Cách đọc phân số:

  • Một phân số gồm có 2 phần: phần trên là tử số, phần dưới là mẫu số.

3 => tử số (numerator)

5 – mẫu số (denominator)

  • Muốn nói một phân số, ta dùng số đếm cho tử số và số thứ tự cho mẫu số.
    • Nếu tử số là 1 thì mẫu số ở số ít và nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ở số nhiều (thêm s). :

1/6 : one-sixth                             2/5    : two-fifths

    • Khi tử số có hai chữ số trở lên hoặc khi mẫu số có ba chữ số trở lên thì ta nói như sau:+ Tử số dùng số đếm+ Mẫu số đọc từng chữ số một+ Giữa tử số và mẫu số ta dùng chữ “over”

Ex: : 13/47    thirteen over four seven

           4/136     : four over one three six

    • Các trường hợp ngoại lệ:

1/2    : one (a) half            1/4  : one (a) quarter hoặc one fourth

2/100 : two percent

* Cả số đếm lẫn số thứ tự đều có chức năng như một danh từ hoặc tính từ trong câu.

Ex: “Will you have another cup of tea?” “No, thanks. I’ve had two

There were three questions in the test. The second was particularly difficult.

We had three visitors that day. The first visitor to arrive was my aunt Milly.

  • Cách đọc phần trăm

% = PERCENT

E.g. 58% = fifty-eight percent

  • Cách đọc tỷ số

3:2 = three to two

  •  Cách đọc Số thập phân

Sử dụng POINT để phân biệt phần sau dấu thập phân trong số thập phân (decimals).

Ví dụ: 3.2 = three point two.

    • Số thập phân có nhiều hơn một chữ số sau dấu thập phân, chúng ta có thể đọc từng số một. Ví dụ: 3,456.789 = three thousand, four hundred and fifty-six point seven eight nine.
    • Quy tắc trên ngoại lệ khi nói về dollars và cents (hoặc pound và pence). Ví dụ: $32.97 = thirty-two dollars, ninety-seven (cents).
  • Cách đọc phép toán

    + (plus)
    – (minus / take away)
    * (multiplied by / times)
    / (divided by)

    Ví dụ cách đọc các phép toán:

    • 1 + 3 = 4 (one plus three equals four)
    • 4 – 1 = 3 (four minus one equals three / four take away one equals three)
    • 3 * 2 = 6 (three multiplied by two equals six / three times two equals six)
    • 8 / 4 = 2 (eight divided by four equals two)

 

 – Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

– Yesterday was my 17th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 17 của tôi.)

2. Xếp hạng:

– VietNam come first in Miss Grand 2021. (Viet Nam trở thành hoa hậu hoà bình năm 2021.)

3. Số tầng trong một tòa nhà:

– My office is on the fifth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 5 của tòa nhà.)

 

III. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt
1 One First st
2 Two Second nd
3 Three Third rd
4 Four Fourth th
5 Five Fifth th
6 Six Sixth th
7 Seven Seventh th
8 Eight Eighth th
9 Nine Ninth th
10 Ten Tenth th
11 Eleven Eleventh th
12 Twelve Twelfth th
13 Thirteen Thirteenth th
14 Fourteen Fourteenth th
15 Fifteen Fifteenth th
16 Sixteen Sixteenth th
17 Seventeen Seventeenth th
18 Eighteen Eighteenth th
19 Nineteen Nineteenth th
20 Twenty Twentieth th
21 Twenty-one Twenty-first st
22 Twenty-two Twenty-second nd
23 Twenty-three Twenty-third rd
24 Twenty-four Twenty-fourth th
25 Twenty-five Twenty-fifth th
30 Thirty Thirtieth th
31 Thirty-one Thirty-first st
32 Thirty-two Thirty-second nd
33 Thirty-three Thirty-third rd
40 Forty Fortieth th
50 Fifty Fiftieth th
60 Sixty Sixtieth th
70 Seventy Seventieth th
80 Eighty Eightieth th
90 Ninety Ninetieth th
100 One hundred One hundredth th
1.000 One thousand One thousandth th
1 triệu One million One millionth th
1 tỷ One billion One billionth th

 

IV) NUMERALS – watch video

1- Số thứ tự trong tiếng Anh (Ordinal Numbers in English) 

2- Học nhanh từ vựng và cách phát ấm sô 1 -100 :

3- Từ A-Z về số đếm và số thứ tự

V) EXERCISE

Bài 1 : Chọn đáp án đúng:

 

#1. What is the numeral for the number “eighteen”?

#2. Choose the correct numeral for “thirty-seven”.

#3. How do you write “fifty-six” in numerals?

#4. Which of the following is the numeral for “ninety-nine”?

#5. What is the numeral representation of “three hundred and twenty”?

#6. Select the correct numeral for “sixty-four”.

#7. How is “one hundred and twenty-five” written as a numeral?

#8. What is the numeral form of “eight hundred”?

#9. Which option represents the numeral for “fifteen”?

#10. What is the correct numeral for “two thousand and five”?

Previous
Finish

Results

Bài 2: Chọn đáp án đúng

 

#1. What is the numeral for the number “eighteen”?

#2. Choose the correct numeral for “thirty-seven”.

#3. How do you write “fifty-six” in numerals?

#4. Which of the following is the numeral for “ninety-nine”?

#5. What is the numeral representation of “three hundred and twenty”?

#6. Select the correct numeral for “sixty-four”.

#7. How is “one hundred and twenty-five” written as a numeral?

#8. What is the numeral form of “eight hundred”?

#9. Which option represents the numeral for “fifteen”?

#10. What is the correct numeral for “two thousand and five”?

Previous
Finish

Results