Personal Pronouns 2

Personal Pronouns 2

Các loại Đại từ

Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại

1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns)

2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)

3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns)

4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)

5. Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns)

6. Đại từ bất định (indefinite pronouns)

7. Đại từ quan hệ (relative pronouns)

8. Đại từ phân biệt (distributive pronouns)

Băng dưới đây giúp nắm vững các ngôi và số của một số đại từ và tính từ có liên quan:

Đại từ nhân xưng (personal pronouns) có hai loại loại chỉ dùng làm chủ từ (subjective) và loại chỉ dùng làm túc từ (objective)

 

II. Lưu ý về việc sử dụng Đại từ nhân xưng

1. I luôn luôn được viết hoa.

2. Ngôi 2 thou /thee là từ cổ chỉ sử dụng trong thi ca

3. Sau giới từ (preposition) người ta dùng đại từ nhân xưng túc từ dù đó là vị trí của một chủ từ.

  •  We are students→ All of us are students.

4. Trong văn viết (formal English) ta dùng đại từ nhân xưng túc từ sau BE Ví dụ

  • It was I who did it.

5. Trong văn nói (informal English) ta dùng dùng đại từ nhân xưng chủ từ.

  • That’s her.

Tuy nhiên trong những câu mà đại từ nhân xưng cho thấy một cảm giác chủ từ rõ nét thì hình thức chủ từ luôn được sử dung.

  •  It was he who told me about it.

 

III. Đại từ nhân xưng IT

(d) When you is given your choice of courses of action, any of which would be to your disadvantage, you aften has a difficulty in deciding what you ought to do.

 

Câu (c)(d) thường được ưa chuộng hơn cầu (a) (b).

3. One có ý nghĩa tổng quát là “một người”.

Ví dụ: You are the first one who has read this letter.

Bạn là người đầu tiên đọc bức thư này.

4. One là một đại từ, được dùng với ý nghĩa một con số để đối lập với other

  • There are two choices open to you. You must take either the one or the other.

Có hai lựa chọn đưa ra cho anh. Anh phải chọn cái này hoặc cái kia.

  • They are so much alike that I can’t tell the one from the other.

Họ giống nhau đến nỗi tôi chẳng phân biệt người này với người kia

Trong một số trường hợp one được dùng để thay cho một danh từ đã có trước đó, hỗ trợ cho một tỉnh từ vi không thể dùng tính từ này một mình. Khi ấy one được gọi là từ hỗ trợ (prop-word) và có hình thức số nhiều là ones, có thể dùng với mạn từ xác định (definite article) the.

  • There’s an old man and a young one here. I prefer red roses to white ones.
  • Which girl is Mary Robinson? The one in the red dress

 Excersice

Results

#1. The children are playing in the yard. __________ are having fun.

#2. My dad is a chef. __________ cooks delicious food.

#3. My mom is a doctor. __________ helps people.

#4. I saw Mary and Peter at the store. I talked to __________.

#5. Look at those birds. __________ are beautiful.

#6. We have a new teacher. __________ name is Mr. Smith.

#7. You should call Mark. I think __________ can help.

#8. My sister is a nurse. __________ helps sick people.

#9. She and I are good friends. __________ like to spend time together.

#10. We are going to the beach. Would you like to join __________?

#11. She is an architect. __________ designs buildings.

#12. I saw Mary and Peter at the store. I talked to __________.

#13. I have a dog. __________ name is Max.

#14. This is my bike. __________ is blue.

#15. These are my keys. __________ were on the table.

#16. Can you pass me the salt? __________ is right there.

#17. Please give me the book. I want to read __________.

#18. Can you pass me the salt? __________ is right there.

#19. My mom is a teacher. __________ teaches English.

#20. We are going to the zoo. __________ will be so much fun.

#21. The sun is shining brightly. __________ is a beautiful day.

#22. John and Lisa are coming to the party. I invited __________.

#23. She and I are good friends. __________ like to spend time together.

#24. I need to return the books to the library. I borrowed __________ last week.

#25. The children are playing in the yard. __________ are having fun.

#26. Who is that? - __________ is my sister.

#27. I have a cat. __________ name is Whiskers.

#28. Look at those birds in the sky. __________ are flying high.

#29. Sarah is my cousin. __________ lives in New York.

#30. My parents are doctors. __________ work at the hospital.

#31. My brother is a pilot. __________ flies planes.

Finish