The Past Simple Tense And The Past Continuous Tense

I) The Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

a) Cấu trúc (Form)

  • Thể khẳng định: S+ Verb-ed/ V2 (past tense) + O    ( Động từ có quy tắc: V-ed / Động từ bất quy tắt: V2)

Ex: I met him yesterday( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy).

My family went to Ha Long last month. (Gia đình tôi đã đi Hạ Long vào tháng trước)

She went to the stadium last week.(Cô ấy đã đến sân vận động vào tuần trước)

John went to Vietnam last summer.(John đã đến Việt Nam vào mùa hè năm ngoái)

  • Thể phủ định:
    • Đối với động từ đặc biệt, ta thêm not sau động từ.

Ex: He wasn’t absent from class yesterday. (Anh ấy không vắng mặt ở lớp hôm qua)

I couldn’t open the door last night.(Tôi không thể mở cửa đêm qua)

    • Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ didn’t trước động từ chính:
      • S + did not / didn’t + verv(bare-inf) +O.

Ex: He didn’t watch TV last night.( tối qua anh ấy không xem tivi)

She didn’t go to the cinema with him last Sunday.(Cô ấy đã không đi xem phim với anh ấy vào chủ nhật tuần trước)

  • Thể nghi vấn:
    • Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu:
      •  Was/Were + S + O?

Ex: Were they in hospital last month? (Họ có ở bệnh viện vào tháng trước không?)

Could she answer your questions then?(Cô ấy có thể trả lời câu hỏi của bạn sau đó?)

Was Helen the first to sign up for this course?(Helen có phải là người đầu tiên đăng ký khóa học này không?)

Was he a doctor last year?(Có phải anh ấy là bác sĩ năm ngoái?)

  • Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ Did ở đầu câu:
      • Did + S + V infinitive

Ex: Did you see my son, Tom? (Anh có thấy con trai tôi không, Tom?)

Did you go to the event last night? ( bạn có đi đến sự kiện tối qua không ?)

Did he play football for school?( Có phải anh ấy chơi bóng đá cho trường học?) 

Did you bring my bag? ( Bạn có mang cái túi của tôi không ? )

Lưu ý: cách chia động từ ở quá khứ đơn

  • Động từ có quy tắc (regular verb): thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu
    • Ex: finish –> finished
  • Động từ:  bất quy tắc , tra động từ ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.

b) Cách dùng ( Usage)

  • Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời

Ex: Tom went to Paris last summer.

My mother left this city two years ago. He died in 1980.

  • Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.

Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music.

She worked as a secretary for five years before her marriage.

  • Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác trong quá khứ.

Ex: When we were having lunch, the phone rang.  (Khi chúng tôi đang ăn trưa thì chuông reo.)

When he came home I was cooking. (Khi anh ta về nhà thì tôi đang nấu ăn)

She cried when she was watching a film. (Cô ấy đã bật khóc khi đang xem một bộ phim)

  • Hành động được lập đi lập lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ

Ex:  He always carried an umbrella when he was young. ( ông ta luôn man theo dù khi ông ta còn trẻ).

  • Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.

Ex: When we saw the spaceship, we stopped the car. ( Khi chúng tôi nhìn thấy tàu vũ trụ, chúng tôi dừng xe lại)

c)Các phó từ đi kèm:  last week/ month/ year/… (tuần trước/ tháng trước/…), ago (cách đây), yesterday (hôm qua).

II) The Past Continuous Tense ( thì quá khứ tiếp diễn)

a) Cấu trúc( Form)

  • Thể khẳng định: S + was/ were + V-ing .
    • chủ ngữ số ít (I, she, he, it) đi cùng was.
    • chủ ngữ số nhiều (We, you, they) đi cùng were.

Ex: I was listening a song at 9 pm last night in bed. (Tôi đang nghe một bài hát vào lúc 9 giờ tối ở trong phòng ngủ)

They were working in HCM city in 2018. (Họ đang làm việc tại thành phố HCM trong năm 2018)

We were learning English at 8 pm in the classroom last  night. (Chúng tôi đang học tiếng Anh vào lúc 8 giờ tối hôm qua trong lớp học)

  • Thể phủ định:  S+ was/were + not + V-ing.

Ex: I waved to her but she wasn’t looking. ( Tôi vẫy cô ấy nhưng cô ấy không nhìn thấy)

They weren’t working at this company, and I wasn’t working either  (Họ đang không làm việc tại công ty đó, và tôi cũng đang không làm việc)

I wasn’t playing at badminton 7 am last Monday. (Tôi đang không chơi cầu lông  vào 7 giờ sáng thứ hai tuần trước)

When my mom came home, I wasn’t doing my homework yesterday. (Hôm qua tôi không làm bài tập khi mẹ tôi về đến nhà)

  • Thể Nghi Vấn:
    • Was/ Were + S + V-ing ?
    • Wh- + was/ were + S + V-ing?

Ex:  What were you doing at 10 o’clock last night?  ( lúc 10 giờ tối qua bạn đang làm gì ?)

What was she exercising at the gym when you saw her? (Cô ấy đang tập thể dục ở phòng gym khi bạn thấy cô ấy ?)

Were they discussing a topic when you joined the conversation?( Họ có đang thảo luận về một chủ đề khi bạn tham gia cuộc trò chuyện không?)

Why was he working so late yesterday? (Tại sao anh ta lại đang làm việc đến muộn như vậy hôm qua?)

Were you playing the piano at that time instead of studying?(Bạn có đang chơi piano vào thời điểm đó thay vì học bài không?)

b) Cách dùng (Usage)

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả:

  • Hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.

Ex: Yesterday, Mr Moore was working in the laboratory all the afternoon.

What were you doing from 3 p.m to 6 p.m yesterday?

  • Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.

Ex: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.

They were practising English at that time.

What were you doing at this time yesterday?

  • Hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có một hành động khác xen vào (hành động nào kéo dài hơn dùng Past Continuous, hành động nào ngắn hơn dùng Past Simple).

Ex: When I came yesterday, he was sleeping. What was she doing when you saw her?

As we were crossing the street, the policeman shouted at us.

  • Hai hành động xảy ra đồng thời ở quá khứ.

Ex: Yesterday, I was cooking while my sister was washing the dishes.

c) Dấu hiệu nhận biết:

  • Những từ chỉ thời gian: in, at, at this time, at that time, in the past.
  • Trong cấu trúc câu “while”.

Ex:  At that time I was going to the park. (Lúc đó tôi đang đi tới công viên)

We were meeting at 9 pm last night. (Chúng tôi gặp mặt lúc 9 giờ tối qua)

While I was playing a game, he was learning. (Trong khi tôi đang chơi trò chơi, anh ta đang học)

III) Video hướng dẫn phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

IV) Exercises of past simple tense and past continuous tense

 

Results

#1. She __________ (study) for the test all night.

#2. He __________ (not go) to work yesterday.

#3. What __________ (you do) last weekend?

#4. They __________ (have) a great time at the party.

#5. We __________ (not see) that movie before.

#6. My friend __________ (buy) a new car last month.

#7. __________ (she read) the book last night?

#8. He __________ (not eat) breakfast this morning.

#9. Where __________ (you go) on your last vacation?

#10. The cat __________ (catch) the mouse yesterday.

#11. __________ (you visit) the museum last week?

#12. I __________ (not have) any coffee this morning.

#13. They __________ (not watch) TV yesterday evening.

#14. What time __________ (you arrive) at the party?

#15. The children __________ (play) in the park all day.

#16. __________ (he finish) his homework last night?

#17. She __________ (not meet) him before yesterday.

#18. __________ (you see) the accident yesterday?

#19. The sun __________ (shine) brightly yesterday.

#20. They __________ (not bring) any food to the picnic.

#21. What __________ (you do) at 8 PM last night?

#22. They __________ (play) basketball when it started raining.

#23. __________ (she cook) dinner when I called her?

#24. I __________ (read) a book while they watched TV.

#25. He __________ (work) on the project all afternoon.

#26. __________ (you listen) to music when the phone rang?

#27. She __________ (drive) to the store when the accident happened.

#28. What __________ (they talk) about when I entered the room?

#29. He __________ (fix) the car when it suddenly broke down.

#30. __________ (I sleep) when you called me last night?

#31. They __________ (dance) at the party when the music stopped.

#32. __________ (she study) when the power went out?

#33. What __________ (you eat) when you suddenly felt sick?

#34. While I __________ (work) in the garden, it started raining.

#35. __________ (he play) video games when the phone rang?

#36. She __________ (paint) a picture while he watched TV.

#37. What __________ (you wear) to the party last night?

#38. While we __________ (have) dinner, the lights went out.

#39. __________ (they argue) when you saw them yesterday?

#40. He __________ (wait) for the bus when it started raining.

Previous
Finish