Modal Verbs Can-Could

Modal Verbs Can-Could Đặc tính chung của động từ khuyết thiếu ( modal verbs ) Ngoài những đặc tính như trợ động từ , động từ khuyết thiếu còn có thêm một số đặt tính sau: Không có TO ở nguyên mẫu và không có TO khi có động từ theo sau they can speak …

Modal Verbs May-Might

Modal Verbs May-Might 1. MAY và dạng quá khi MIGHT diễn tả sự xin phép, cho phép (permission) May 1 take this book? – Yes, you may She asked if she might go to the party. 2. MAYMIGHT dùng diễn tả một khả năng có thể xảy ra hay không thể xảy ra. It may …

Modal Verb Must

MODAL VERB MUST MUST là một động từ khuyết thiếu và chỉ có hình thức hiện tại 1. MUST có nghĩa là “phải” diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc. You must drive on the left in London. 2. MUST bao hàm một kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy …

Modal Verbs Shall-Should

MODAL VERBS SHALL SHOULD 1. SHALL có thể là: Một trợ động từ giúp hình thành thì Tương lai (Simple Future) ở ngôi thứ nhất số ít. I shall do what I like. Một động từ khuyết thiếu. Khi là động từ khuyết thiếu SHALL diễn tả một lời hứa (promise), một sự quả quyết …

Modal Verbs Will-Would

MODAL VERBS WILL-WOULD 1 . WILL có thể là: • Một trợ động từ. Dùng làm trợ động từ WILL giúp hình thành thì Tương lai (simple future) • Một động từ khuyết thiếu. Khi là một động từ khuyết thiếu WILL diễn tả một sự mong muốn (willingness), một lời hứa (promise) hay một …

Prefixes and Suffixes

PREFIXES AND SUFFIXES Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root). căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiếp đầu ngữ (preefixes)Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiếp đầu ngữ mà có một từ có nghĩa khácTương tự cụm từ được phépcuối …

Modal Verbs Ought to -Dare -Need

  MODAL VERBS OUGHT TO – DARE NEED   Động từ khuyết thiếu OUGHT TO OUGHT TO là một động từ khuyết thiếu chỉ có thì Hiện tại (simple present). Nó có nghĩa là “nên”, gần giống với should, Trong hầu hết các trường hợp OUGHT TO có thể được thay thế bằng should. They …

Modal Verb Used to

MODAL VERB USED TO 1. Động từ khuyết thiếu USED TO – USED TO là một hình thức động từ đặc biệt. Nó có thể được xem như một động từ thường hay một động từ khuyết thiêu trong việc hình thành thể phủ định và thể nghi vấn You used to live in London, …

IRREGULAR VERBS

  Bảng 360  động từ bất quy tắc  :    STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ  Nghĩa  1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở …

The Past Perfect Tense And The Past Perfect Continuous Tense

I) The Past Perfect Tense ( thì quá khứ hoàn thành) a) Cấu Trúc ( Form) Thể khẳng định :  S + had + V3 (past participle ) Ex: She had finished her homework before going to the party.(Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi dự tiệc.) He had traveled …