The Past Simple Tense And The Past Continuous Tense

I) The Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn) a) Cấu trúc (Form) Thể khẳng định: S+ Verb-ed/ V2 (past tense) + O    ( Động từ có quy tắc: V-ed / Động từ bất quy tắt: V2) Ex: I met him yesterday( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy). My family went to Ha …

Reflexive Pronouns

Reflexive Pronouns ( Đại từ phản thân) I) Reflexive Pronouns là gì ? Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) là loại đại từ dùng để phản chiếu lại chính chủ ngữ của câu, thường được dùng để thay thế cho một danh từ.rong tiếng Anh, đại từ phản thân luôn kết thúc bằng “-self” (số ít) …

Prepositions

Prepositions (GIỚI TỪ) Giới từ là những từ được dùng với danh từ (hoặc đại từ, danh động từ) để chỉ sự liên hệ giữa các từ ấy với các từ khác trong câu. Ex: The book is on the table. => Giới từ “on” diễn tả sự liên hệ giữa danh từ “book” và …

Comparision of Adjectives and Adverbs

Comparision of Adjectives and Adverbs I. So sánh bằng (Equal comparisons) subject + verb + as + adjective/ adverb + as + noun/ pronoun/ clause   Ex: He is as tall as his father. Is the film as interesting as you expected? John sings as well as his sister. So có thể được dùng thay …

Tags Question

CÂU HỎI ĐUÔI – TAG QUESTIONS I. Câu hỏi đuôi là gì? Câu hỏi đuôi (tag question) là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người …

Passive Voice

CÂU BỊ ĐỘNG – PASSIVE VOICES A. LÍ THUYẾT Câu bị động là loại câu được sử dụng khi chúng ta muốn nhấn mạnh vào bản thân một hành động, chủ thể thực hiện hành động hay tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì đó không quá quan trọng.   …

Relative Clauses

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ – RELATIVE CLAUSES A. LÍ THUYẾT I. Định nghĩa Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng …

Ing and Ed Clauses

-Ing and Ed Clauses   -ING CLAUSES Xét ví dụ sau Feeling tired, I went to bed early. (Căm thấy mệt, tôi đi ngủ sớm.) Trong câu này. I went to bed early là mệnh đề chính (main clause) Feeling tired là -ing clause. Chúng ta dùng -ing clause trong các trường hợp như sau: …

Gerunds

DANH ĐỘNG TỪ – GERUND  Danh động từ là những từ có cấu trúc như một động từ, nhưng lại có chức năng làm danh từ. Danh động từ là những động từ thêm “ing” để biến thành danh từ. I) Chức năng của danh động từ. Danh động từ có thể làm: 1. Làm …

Reported Speech

REPORTED SPEECH Reported Speech là câu tường thuật lại một lời nói của ai đó Đôi khi chúng ta cần tường thuật lại một lời nói của ai đó chúng ta sẽ dùng Reported Speech. Xét trường hợp sau: ‘ Bạn gặp Tom, Tom nói chuyện với bạn và bạn kể lại cho ai nghe …

Short Questions and Short Answers

  ALSO, TOO SHORT QUESTIONS, SHORT ANSWERS   Also, Too Cả hai từ này đều có nghĩa là cũng. Nói chung có thể sử dụng từ nào cũng được nhưng vị trí có khác nhau. Too thường được dùng hơn also. also thường được đi theo động từ, đặt trước các động từ thường và …

Personal Pronouns 2

Personal Pronouns 2 Các loại Đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) …

Agreements of Subjects and Verbs

AGREEMENTS OF SUBJECTS AND VERBS Thông thường một chủ từ số ít sẽ đi với một động từ số ít.Tuy nhiên, nhiều lúc cũng rất khó khác định chủ từ ấy số ít hay số nhiều. Sau đây là một số nguyên tắc căn bản 1. Hai chủ từ số ít nối với nhau bằng …

Indefine Articles

INDEFINITE ARTICLES   I. Cách sử dụng Mạo từ bất định a được đọc là [a] ở các âm yếu; đọc là [ei] trong các âm mạnh. a/an đặt trước một danh từ số ít đểm được và được dùng trong những trường hợp sau đây. 1. Với ý nghĩa một người, một vật, một …

Define Articles

DEFINITE ARTICLES I. Cách sử dụng  The được phát âm là [] khi đi trước các nguyên âm, là [] trước các nguyên âm, là [] khi được nhấn mạnh. Mao từ xác định the được dùng trước danh từ số ít lẫn số nhiều, cả đếm được cũng như không đếm được. The thường …

Relative Pronouns

RELATIVE PRONOUNS Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu:  Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, iên kết mệnh đề với nhau Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho …

Indefine and Demonstrative Pronouns

  INDEFINITE AND DEMONSTRATIVE PRONOUNS Đại từ bất định (indefinite pronouns) gồm có nhiều nhóm:  Nhóm kết hợp với some để cho something, someone, somebody Nhóm kết hợp với any để cho anything anyone, anybody Nhóm kết hợp với every để cho everything everyone, everybody. • Nhóm kết hợp với no để cho nothing, no …

Subjunctive Mood

SUBJUNCTIVE MOOD Subjunctive Mood là thể Bàng thái cách. Đây là thể khó dùng nhất trong tiếng Anh. Các động từ chia trong Subjunctive Mood khá đặc biệt. Hai thì thường được dùng nhất trong thể này là Past Subjunctive và Past Perfect Subjunctive Past Subjsnctive đối với các động từ thường chia giống như …

Verb and General Conception

VERBS – GENERAL CONCEPTION I.  Động từ được chia và không được chia (Finites and Non-finites) 1. Những hình thức nào của động từ có thể giúp hình thành một vị ngữ (predicate) thì gọi là hình thức được chia (finites) He walked slowly in the yard. Các hình thức được chia của động từ …